Chú thích Dmitry_Dmitrievich_Shostakovich

  1. tiếng Nga: Дмитрий Дмитриевич Шостакович (trợ giúp·thông tin), chuyển tự. Dmitrij Dmitrievič Šostakovič
  2. Ngày tháng Kiểu Cũ 12 tháng 9
  3. Russian Soviet Federative Socialist Republic: Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Liên bang Xô viết Nga
  4. "Pervyy eshelon (1957)". Trang IMDB. 2014. Truy cập 21 tháng 2 năm 2014.
  5. "THE FIRST ECHELON (1956) – TCM CLASSIC FILM UNION Video". ("Phi đội tiên phong" - Liên hiệp TCM phim kinh điển) Trang Fan.tcm.com. 25 tháng 11 năm 2013. Truy cập 1 tháng 2 2014
  6. Laurel Fay (2000), Shostakovich: A Life, trang 7
  7. 1 2 Elizabeth Wilson, Shostakovich: A Life Remembered (2006) (Shostakovich: Một đời để nhớ), trang 4
  8. Elizabeth Wilson,, Shostakovich: A Life Remembered (2006), trang 4
  9. Laurel Fay (2000), trang 9
  10. Laurel Fay (2000), trang 12
  11. Laurel Fay (2000), trang 17
  12. Laurel Fay (2000), trang 18
  13. The Cambridge Companion to Shostakovich, Cambridge Companions to Music (Đồng hành cùng Shostakovich, Cambridge đồng hành cùng âm nhạc) biên soạn bởi Pauline Fairclough, David Fanning. Ấn bản của Đại học Cambridge University; (17 tháng 11 năm 2008) trang 73
  14. Wilson, trang 84
  15. Wilson, trang 85
  16. Dmitri Shostakovich. Shostakovich: About Himself and His Times,(Shostakovich: chính ông và thời thế của ông) biên soạn bởi L. Grigoryev và Y. Platek, dịch bởi Angus và Neilian Roxburgh (Moscow: Nhà xuất bản Tiến bộ, 1981), trang 33
  17. Laurel Fay (2000), trang 80
  18. Classical Music (Nhạc cổ điển) (8 tháng 3 năm 2004). "When opera was a matter of life or death" (Khi vở Opera lại định đoạt sinh tử). London: Điện báo. Truy cập 7 tháng 11 2011.
  19.  Elizabeth Wilson, Shostakovich: A Life Remembered (Một đời để nhớ) (2006), 128–129
  20. McBurney, trang 287.
  21. Downes, Olin. "CHANGES IN THE SOVIET; Shostakovich Affair Shows Shift in Point Of View in the U.S.S.R.", (Buổi diễn của Shostakovich dưới góc nhìn Liên Xô) The New York Times. 12 tháng 4 năm 1936. trang X5.
  22. Wilson (2006): trang 145–46
  23. Wilson (2006): trang 143–44
  24. Volkov. Testimony (Chứng ngôn). New York: Harper & Row, 1979: trang 59
  25. Volkov. Shostakovich and Stalin (Shostakovich và Stalin), trang 150
  26. Volkov. Testimony (Chứng ngôn), trang 135
  27. Taruskin, trang 304
  28. Wilson (2006): trang 152
  29. Edwards 2006, trang 98
  30. MTV3: Shostakovitshin kiistelty teos kantaesitettiin (MTV3: Tác phẩm gây tranh cãi của Shostakovich được công diễn lần đầu) (tiếng Phần Lan)
  31. Wilson, Shostakovich: A Life Remembered (Một đời để nhớ). tr. 171
  32. Blokker, Shostakovich: The Symphonies (Shostakovich: Những bản giao hưởng), tr. 31
  33. Volkov. Testimony (Chứng ngôn) trg.162
  34. Wilson (2006): trg. 203
  35. Fay (2000): tr. 147
  36.  Fay (2000): tr. 152
  37. Volkov, Solomon (2004). Testimony: The Memoirs of Dmitri Shostakovich. (Chứng ngôn: Hồi kí Shostakovich) Tập đoàn Hal Leonard. tr. 86. ISBN 9781617747717.
  38. Blokker, Shostakovich: The Symphonies, (Shostakovich: Những bản giao hưởng) tr. 33–34.
  39. Wilson,Shostakovich: A Life Remembered (2006) (shostakovich: Một đời để nhớ) tr. 241
  40. Wilson,Shostakovich: A Life Remembered (1994), (Shostakovich: Một đời để nhớ) tr. 183.
  41.  Wilson, Shostakovich: A Life Remembered, (Shostakovich: Một đời để nhớ) tr. 252.
  42. Wilson (2006), tr. 269.
  43. Nabokov, Nicolas. Old Friends and New Music. (Bạn cũ, nhạc mới) London: Hamish Hamilton, 1951: tr. 204
  44. Nabokov: tr. 205
  45.  Wilson (2006): tr. 274
  46.  Wilson (2006): tr. 304
  47.  Fay (2000): tr. 194
  48. Fay (2000): tr. 194; Wilson (2006): tr. 297
  49. "1980 Summer Olympics Official Report from the Organizing Committee, vol. 2. (Báo cáo chính thức từ Ban Tổ chức Thế vận hội 1980) tr. 283. Lấy từ văn khố gốc (the original) (PDF) ngày 2 tháng 6 năm 2006. Truy cập 16 tháng 10 2007
  50. Wilson, tr. 373–380
  51. Ho and Feofanov, tr. 390.
  52. Manashir Yakubov, ghi chú của chương trình cho mùa âm nhạc Shostakovich tại Barbican, London
  53. Wilson (1994), tr. 340
  54. Ian MacDonald, The New Shostakovich (Tân Shostakovich )(London:Plimlico, 2006),tr. 247
  55. Blokker, Shostakovich: The Symphonies (Shostakovich: Những bản giao hưởng), tr. 37
  56. Thư ngày 19 tháng 7 năm 1960, in bởi Glikman: trang 90–91
  57. Wilson (2006): tr. 263
  58.  Wilson (2006): tr. 281
  59. Rabinowitz, Peter J (tháng 5 năm 2007). ""The Rhetoric of Reference; or, Shostakovich's Ghost Quartet"". (. "Tu từ tham khảo; hay, Tứ tấu Bóng ma của Shostakovich "" Ký thuật. 15: 239-256. Truy cập 5 tháng 12 2017.
  60. Glikman: tr. 102.
  61. Glikman: trang 102.
  62. Galina Vishnevskaya, Galina, A Russian Story (Galina, Truyện nước Nga) tr. 274.
  63. Crowther, Bosley, tờ New York Times, 15 tháng 9 năm 1964.
  64. Glikman tr. 147.
  65.  Shostakovich Peninsula USGS 01-JAN-75
  66. Musicweb International. (Mạng âm nhạc quốc tế) Lars-Erik Larsson. Truy cập 18 tháng 11 năm 2005.
  67. Theo Fay, trang 119, 165, 224
  68. Theo Grove, trang 288
  69. Glikman, trang 181
  70. Wilson, trang 375 - 377
  71. Wilson (1994), trang 426
  72. Wilson (1994), tr. 426
  73. Grove, trang 289
  74. Grove, trang 290
  75. Glikman, trang 315
  76. Grove, trang 294
  77. Grove, trang 300
  78. Wilson, Shostakovich: Một đời để nhớ, trang 268
  79. Wilson, Shostakovich: A Life Remembered, 267 - 269
  80. Loiko, Sergei L.; Johnson, Reed (27 tháng 11 năm 2011). "Shostakovich's 'Orango' found, finished, set for Disney Hall".("Orango của Shostakovich tìm thấy, hoàn thiện và biểu diễn trên sân khấu") tờ Los Angeles Times.
  81. Loiko, Sergei L.; Johnson, Reed (27 tháng 11 năm 2011). "Shostakovich's 'Orango' found, finished, set for Disney Hall". (Orango của Shostakovich, tìm thấy, phục chế, dàn dựng trên sân khấu Disnay) Tờ Los Angeles Times. Truy cập 17 tháng 2 2012.
  82. Ayala, Ted (ngày 7 tháng 12 năm 2011). "No Monkey Business with LAPO's World Premiere of Shostakovich's 'Orango' (Không nói đùa với lần công chiếu thế giới Shostakovich "Orango")
  83. "Artsjournal" (Nhật báo Nghệ thuật). Lưu trữ nguyên bản the original ngày 3 tháng 9 năm 2009. Truy cập 5 tháng 4 2009.
  84. Sirén, Vesa (ngày 6 tháng 4 năm 2009). "Šostakovitšin apinaooppera löytyi" [Bản opera thất lạc của Shostakovich được tìm thấy]. Helsingin Sanomat (tiếng Phần Lan). Helsinki: Sanoma Oy. pp. C1. Lưu giữ nguyên bản the original ngày 8 tháng 4 năm 2009. Truy cập 6 tháng 4 2009.
  85. Philadelphia Orchestra program (Chương trình Dàn nhạc Philadelphia), 27 tháng 11 năm 2011
  86. McBurney, trang 283
  87. Phỏng vẫn nhà soạn nhạc Anh của R Murray Schafer (Faber 1960)
  88. Grove, trang 280
  89. McBurney, trang 288.
  90. McBurney, trang 290
  91. McBurney, trang 286.
  92. Salonen, Esa-Pekka & Otonkoski, Lauri: Kirja – puhetta musiikitta, (bình luận cho một nhạc sĩ)trang 73 Helsinki: Tammi
  93.  Haas, Shostakovich's Eighth: C minor Symphony against the Grain trang 125.
  94. McBruney
  95. Michael Ardov,Memories of Shostakovich (Hồi kí Shostakovich) tr. 139.
  96. Wilson (1994), tr. 41–45
  97. Wilson (1994), tr. 183
  98. Wilson (1994), tr. 462.
  99. Nhắc đến trong thư tín của ông (Shostakovich, tr. Phillips (2001), và một vài nguồn khác
  100. Trích từ Fay (2000): tr. 121.
  101. Wilson (1994), tr. 162.
  102. Wilson (1994): tr. 40.
  103. Laurel Fay (2000)
  104. Wilson (2006): tr. 369–70.
  105. Wilson (2006): tr. 336
  106. Motif xuất hiện trong một số tác phẩm, bao gồm "Độc thoại thơ Pushkin", Bản giao hưởng số X, và Tứ tấu đàn dây số 5, 8 & 11.
  107. Wilson (1994), tr. 139.
  108. Tạm hiểu: một người cố ý hành động ngớ ngẩn trong con mắt của người đàn ông. Thuật ngữ ngụ ý hành vi "gây ra không phải do nhầm lẫn cũng không phải bởi sự suy nghĩ nhu nhược, mà là có chủ ý, gây khó chịu, thậm chí khiêu khích."
  109. Fay (2000), tr. 4."Cho dù 'Chứng ngôn' đã trung thành truyền lại sự tin tưởng của Shostakovich... trong một hình thức và văn cảnh mà ông đã công nhận và chấp thuận cho xuất bản vẫn còn nhiều nghi ngờ. Tuy nhiên, kể cả tuyên bố tính xác thực không có nghi ngờ gì nữa, nó chỉ cung cấp một nguồn nghèo nàn cho người viết tiểu sử nghiêm túc. "
  110. Fay, 2002
  111.  Ho & Feofanov, tr. 211
  112. Tờ Thời báo New York, 14 tháng 5 năm 1981. Truy cập 31 tháng 3 năm 2017. Khi hỏi về tính xác thực của một cuốn sách xuất bản ở phương Tây sau cái chết của cha ông (Maxim), và được mô tả như là hồi ký của cha mình, ngài Shostakovich trả lời: Đây không phải là hồi ký của cha tôi. Đây là cuốn sách của Solomon Volkov. Ông Volkov nên cho biết cách thức cuốn sách được viết ra. Ông Shostakovich nói ngôn ngữ trong cuốn sách được gán cho bố của ông, cũng như một số điểm mâu thuẫn và không chính xác, đã khiến ông nghi ngờ tính xác thực của cuốn sách.
  113. "Dmitri Shostakovich filmed in 1975 during rehearsals".(Shostakovich trong diễn tập opera) YouTube. 9 tháng 1 năm 2008. Phục chế 7 tháng 11 năm 2011.
  114. Richard Taruskin Defining Russia Musically (Định nghĩa nước Nga qua âm nhạc) (1997) tr. 505.
  115. Shostakovich: A Life, Laurel E. Fay, tr. 249
  116. Shostakovich: A Life, Laurel E. Fay, tr. 153; 198; 249
  117. Shostakovich: A Life, Laurel E. Fay, tr. 271
  118. Shostakovich: A Life, Laurel E. Fay, tr. 153; 192; 262; 273
  119. Shostakovich: A Life, Laurel E. Fay, tr. 192
  120. Shostakovich: A Life, Laurel E. Fay, tr. 202; 204
  121. Shostakovich: A Life, Laurel E. Fay, tr. 117; 121-122; 129; 138-139; 143
  122. Shostakovich: A Life, Laurel E. Fay, tr. 245; 282
  123. Shostakovich: A Life, Laurel E. Fay, tr. 267
  124. “Danh sách người đạt giải thưởng Wihuri Sibelius”
  125. MUSIC (SCORING OF A MUSICAL PICTURE)
  126. Shostakovich: A Life, Laurel E. Fay, tr. 275
  127. Index biographique des membres et associés de l'Académie royale de Belgique (1769-2005). (Hồ sơ tiểu sử của các thành viên và cộng sự của Học viện Hoàng gia Bỉ (1769-2005).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Dmitry_Dmitrievich_Shostakovich //nla.gov.au/anbd.aut-an36585737 http://arshakandriasov.com/dmitry-shostakovich-abo... http://www.artsjournal.com/artsjournal1/2009/03/un... http://www.azer.com/aiweb/categories/magazine/ai11... http://www.brightlightsfilm.com/76/76testimony_gro... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/541847 http://www.bruceduffie.com/shostakovich.html http://www.crescentavalleyweekly.com/leisure/12/07... http://dsch1975.web.fc2.com/dsch-e.html http://www.imdb.com/title/tt0048482/?ref_=fn_al_tt...